GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM BAN TRỊ SỰ Số 201 /TB/BTS |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Quảng Nam, ngày 16 tháng 01 năm 2016
|
THÔNG BÁO V/v thống kê Giáo phẩm, Tăng Ni,Tín đồ, Tự viện Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Quảng Nam (Lần thứ 2)
|
|
Kính gửi: | -Ban Trị Sự GHPGVN huyện, thị xã, thành phố; |
Thực hiện Thông tư số 419/TT/HĐTS ngày 12/11/2015 của Ban thường trực HĐTS GHPGVN về thống kê Giáo phẩm,Tăng Ni, Tín đồ, Tự viện Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
Để có số liệu chính xác báo cáo về Trung ương Giáo hội, Thường trực Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh đề nghị Ban Trị Sự GHPGVN huyện, thị xã, thành phố triển khai thống kê Giáo phẩm,Tăng Ni, Tín đồ, Tự viện Giáo hội Phật giáo Việt Nam tại địa phương (theo mẫu đính kèm) và gửi về văn phòng Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh trước ngày 18/3/2016.
Ban thường trực Ban Trị Sự GHPGVN tỉnh đề nghị Quý ban lưu tâm thực hiện tốt thông báo này.
Kính chúc Phật sự viên thành./.
Nơi nhận:
|
TM/ THƯỜNG TRỰC BAN TRỊ SỰ KT/TRƯỞNG BAN PHÓ TRƯỞNG BAN THƯỜNG TRỰC Kiêm TRƯỞNG BAN TĂNG SỰ (Đã ký) Hòa thượng Thích Hạnh Niệm
|
——————————–
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ…. BAN TRỊ SỰ Số…..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …….…. ngày ……… tháng….. năm ……
|
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG TỰ VIỆN, GIÁO PHẨM TĂNG NI, PHẬT TỬ
I. TĂNG NI:
A. Tổng số Tăng Ni : ………………………………….. vị
1. Tăng Ni của các hệ phái Bắc tông: ……………………………….. vị
+ Chư Tăng :……………………….. vị
+ Chư Ni: …………………….vị
2. Chư Tăng Phật giáo Nam tông:…………………………… vị
+ Chư Tăng NT Khmer: ……………vị
+ Chư Tăng NT Kinh ……………………….vị
3. Tăng Ni Khất sĩ: ………………………………….. vị
+ Chư Tăng : ……………………….vị
+ Chư Ni: ………………………..vị
4. Tăng Ni người Phật giáo người Hoa:…………………………. vị
+ Chư Tăng: …………………..vị
+ ChưNi: …………………..vị
5. Tăng Ni thường trú, tạm trú tại Tự viện:………………… vị
+ Chư Tăng thường trú:…………….. vị
+ Chư Ni thường trú:………………….. vị
+ Chư Tăng tạm trú: ……………. vị
+ Chư Ni tạm trú: …………………. vị
6. Tăng Ni thường trú, tạm trú ngoài cơ sở Tự viện (tại tư gia): ……….vị
+ Chư Tăng thường trú:……………… vị
+ Chư Ni thường trú:……………… vị
+ Chư Tăng tạm trú: …………………. vị
+ Chư Ni tạm trú: …………………. vị
B. Giới phẩm :
1. Tỳ kheo: ………………………………. vị
– Tỳ kheo các hệ phái Bắc tông: ………………. vị
– Tỳ kheo Nam tông Khmer…………………….. vị
– Tỳ kheo Nam tông Kinh ………………………. vị
– Tỳ kheo hệ phái Khất sĩ………………………… vị
– Tỳ kheo PG người Hoa………………………… vị
2. Tỳ kheo Ni: ……………………………………. vị
– Tỳ kheo Ni các hệ phái Bắc tông……………. vị
– Tỳ kheo Ni hệ phái Khất sĩ……………………. vị
– Tỳ kheo Ni PG người Hoa……………………. vị
3. Thức xoa: ……………………………….. vị
– Thức xoa các hệ phái Bắc tông………………. vị
– Thức xoa hệ phái Khất sĩ………………………. vị
– Thức xoa PG người Hoa………………………. vị
4. Sa di: ……………………….. vị
– Sa di các hệ phái Bắc tông…………………….. vị
– Sa di Nam tông Khmer…………………………. vị
– Sa di Nam tông Kinh……………………………. vị
– Sa di hệ phái Khất sĩ…………………………….. vị
– Sa di PG người Hoa…………………………….. vị
5. Sa di Ni: …………………………… vị
– Sa di Ni các hệ phái Bắc tông………………… vị
– Sa di Ni hệ phái Khất sĩ………………………… vị
– Sa di Ni PG người Hoa………………………… vị
6. Điệu chúng: …………………………………vị
7. Tịnh nhân :……..……………………………vị
C. Giáo phẩm :
1. Hòa thượng: ………………………………. vị
– Hòa thượng các hệ phái Bắc tông………………….. vị
– Hòa thượng Nam tông Khmer………………………. vị
– Hòa thượng Nam tông Kinh…………………………. vị
– Hòa thượng hệ phái Khất sĩ………………………….. vị
– Hòa thượng PG người Hoa………………………….. vị
2. Thượngtọa: ……………………… vị
– Thượng tọa các hệ phái Bắc tông………………….. vị
– Thượng tọa Nam tông Khmer………………………. vị
– Thượng tọa Nam tông Kinh…………………………. vị
– Thượng tọa hệ phái Khất sĩ………………………….. vị
– Thượng tọa PG người Hoa…………………………… vị
3. Ni trưởng: . …………………….. vị
– Ni trưởng các hệ phái Bắc tông…………………….. vị
– Ni trưởng hệ phái Khất sĩ…………………………….. vị
– Ni trưởng PG người Hoa……………………………… vị
4. Ni sư: ……………………………… vị
– Ni sư các hệ phái Bắc tông…………………………… vị
– Ni sư hệ phái Khất sĩ…………………………………… vị
– Ni sư PG người Hoa……………………………………. vị
5. Đại chúng: ………………………. vị
a. Đại đức: ……………….……………………….vị
+ Đại đức các hệ phái Bắc tông ……………………… vị
+ Đại đức Nam tông Khmer…………………………… vị
+ Đại đức Nam tông Kinh……………………………… vị
+ Đại đức hệ phái Khất sĩ ……………………………… vị
+ Đại đức PG người Hoa ………………………………. vị
b. Sư cô: ……………………………. vị
+ Sư cô các hệ phái Bắc tông …………………………. vị
+ Sư cô hệ phái Khất sĩ …………………………………. vị
+ Sư cô PG người Hoa …………………………………. vị
c. Tu nữ:………………….. vị
+ Tu nữ PGNT Khmer …………………………………. vị
+ Tu nữ PGNT Kinh ……………………………………. vị
II. CHÙA, TỔ ĐÌNH, TỊNH XÁ, THIỀN VIỆN, TU VIỆN, TỊNH VIỆN, TỊNH THẤT, NIỆM PHẬT ĐƯỜNG (gọi chung là Tự viện) ĐÃ CÓ DANH BỘ
A. Tổng số Tự viện trong tỉnh/thành: ………… cơ sở
1. Tự viện của các hệ phái Phật giáo Bắc tông:……….. cơ sở
+ Chùa: …….…………cơ sở
Phật tử:……………… người
+ Tổ đình (đã được GHPGVN tỉnh/thành cấp dấu tròn):………… cơ sở
Phật tử:………………………………. người
+ Thiền viện ……………………… cơ sở
Phật tử:………….. người
+ Tu viện …………….. cơ sở
Phật tử:………………………………. người
+ Tịnh viện ……………………….. cơ sở
Phật tử:………………… người
2. Chùa Phật giáo Nam tông: ……………………. cơ sở
+ Chùa Phật giáo Nam tông Khmer: ………………….cơ sở
Phật tử:………………………………. người
+ Chùa Phật giáo Namtông Kinh: ……………… cơ sở
Phật tử:……………… người
3. Tịnh xá hệ phái Khất sĩ: …………………….. cơ sở
+ Tịnh xá Tăng:…………………………… cơ sở
Phật tử:……………………………….. người
+ Tịnh xá Ni:…………………………………… cơ sở
Phật tử:………………….. người
4. Tịnh thất: …………………….. cơ sở
Phật tử:………….. người
5. Niệm Phật Đường: ……………………. cơ sở
Phật tử:………. người
6. Tự viện được công nhận Di tích Lịch sử, Văn hóa cấp Quốc gia: ……………. cơ sở
7. Tự viện được công nhận Di tích Lịch sử, Văn hóa cấp Tỉnh: ……….. cơ sở
B. Tổng số Phật tử trong tỉnh/thành: ………………. người
III. TỰ VIỆN GHPGVN TỈNH/THÀNH CHƯA QUẢN LÝ:…… cơ sở
1. Tự viện không đăng ký sinh hoạt trong Giáo hội: ………………………………. cơ sở
2. Tự viện chưa được phục hồi do chiến tranh:……………………………………… .cơ sở
3. Tự viện có nguồn gốc PGVN, Giáo hội chưa quản lý:………………………… cơ sở
4. Tự viện do gia tộc quản lý:………………………………………………………………. cơ sở
5. Tự viện xây dựng mới chưa được công nhận: …………………………………… cơ sở
TM. BAN TRỊ SỰ ……………………….Trưởng ban
(đóng dấu và ký tên) |